BPBYMS 800WP
BPBYMS 800WP
Thành phần tricyclazole: 800g/kg
Đặc trị bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông trên lúa
Thành phần tricyclazole: 800g/kg
Đặc trị bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông trên lúa
BPBYMS 800WP: là thuốc trừ nấm có tính nội hấp, hiệu
quả rất cao đối với bệnh đạo ôn (cháy lá) gây hại trên lá lúa, bệnh đạo
ôn cổ bông (thối cổ gié) gây hại trên bông lúa.
BPBYMS 800WP không những diệt những sợi nấm bên ngoài mà còn hạn chế sự phát triển của sợi nấm bên trong cây, giúp cây lúa phát triển tốt, năng suất cao, chất lượng gạo tốt, ít bị gãy nát khi xay xát.
Hướng Dẫn Sử Dụng:
BPBYMS 800WP không những diệt những sợi nấm bên ngoài mà còn hạn chế sự phát triển của sợi nấm bên trong cây, giúp cây lúa phát triển tốt, năng suất cao, chất lượng gạo tốt, ít bị gãy nát khi xay xát.
Hướng Dẫn Sử Dụng:
BỆNH HẠI | LIỀU DÙNG | THỜI ĐIỂM PHUN |
ĐẠO ÔN LÚA Đạo ôn lá (cháy lá) Đạo ôn cổ bông (thối cổ gié) |
280g/ ha 6 – 9g/ 360m vuông 9 – 14g/ 500m vuông 19 – 28g/ 10000m vuông |
Phun trước khi bệnh xuất hiện (đạo ôn lá) Khi lúa sắp trổ bông (đạo ôn cổ bông) |
Lượng nước sử dụng: 320 – 400 lít/ ha
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Galyrex 55sc
Thành Phần:
Hexaconazole 35g/l + sulfur 20g/l
Đặc Trị: Khô vằn hại lúa – rỉ sắt, Thán thư cà phê, Tiêu – Nấm hồng, Vàng rụng lá cây Cao Su…
Hexaconazole 35g/l + sulfur 20g/l
Đặc Trị: Khô vằn hại lúa – rỉ sắt, Thán thư cà phê, Tiêu – Nấm hồng, Vàng rụng lá cây Cao Su…
Liều Lượng Sử Dụng:
Cây Trồng | Đối Tượng Phòng Trừ | Liều Dùng |
Lúa | Khô Vằn | 20ml/ bình 16 lít |
Cà Phê | Rỉ Sắt | 20ml/ bình 16 lít |
Cao Su, Điều, Tiêu,… |
Nấm hồng, vàng rụng lá, Thân hư, đốm lá |
20ml/ bình 16 lít |
Chai 480ml pha với 350 – 400 lít nước.
Lượng nước phun 400 – 500 lít/ ha.
Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh 8 – 10%.
Đặc Tính:
Là thuốc có tính nội hấp mạnh thấm nhanh, có hiệu quả cao trên nhiều loại bệnh hại cây trồng. Thuốc được đăng ký đặc trị bệnh khô vằn hại lúa. Ngoài ra hoạt chất Hexaconazole còn được một số đơn vị đăng ký trong danh mục thuốc BVTV để phòng trừ các bệnh: Phấn trắng, rỉ sắt trên cây ăn trái, cây cà phê; đốm lá, than thư trên cây tiêu; Lem lép hạt, đạo ôn trên cây lúa, nấm hồng, vàng rụng lá trên cây cao su…
Lượng nước phun 400 – 500 lít/ ha.
Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh 8 – 10%.
Đặc Tính:
Là thuốc có tính nội hấp mạnh thấm nhanh, có hiệu quả cao trên nhiều loại bệnh hại cây trồng. Thuốc được đăng ký đặc trị bệnh khô vằn hại lúa. Ngoài ra hoạt chất Hexaconazole còn được một số đơn vị đăng ký trong danh mục thuốc BVTV để phòng trừ các bệnh: Phấn trắng, rỉ sắt trên cây ăn trái, cây cà phê; đốm lá, than thư trên cây tiêu; Lem lép hạt, đạo ôn trên cây lúa, nấm hồng, vàng rụng lá trên cây cao su…
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHAPAON 770WP - 100g
CHAPAON 770WP – bột mịn, bám dính tốt, hiệu quả caoĐặc trị các bệnh sẹo loét, thối nhũn, sương mai, gỉ sắt trên các loại cây trồng
Hoạt chất copper hydroxide 770g/kg
Công Dụng:
CHAPAON 770WP là thuốc trừ bệnh gốc đồng, có tác động nội hấp, phổ tác động rộng, bảo vệ cây trồng.
CHAPAON 770 WP được đăng ký: đặc trị bệnh sẹo hại cam
Hướng Dẫn Sử Dụng:
CHAPAON 770WP là thuốc trừ bệnh gốc đồng, có tác động nội hấp, phổ tác động rộng, bảo vệ cây trồng.
CHAPAON 770 WP được đăng ký: đặc trị bệnh sẹo hại cam
Hướng Dẫn Sử Dụng:
Cây trồng | Bệnh hại | Liều lượng |
Cam | Bệnh sẹo |
Pha 15 – 20g/ bình 8 lít nước Pha 100g/ 50 lít nước 400g thuốc cho phuy 200 lít nước |
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Azostar Gold Chai vuông 100ml
Azostar Gold Chai vuông 100ml
625SC
Thành Phần:
Azoxystrobin: 125g/l
Carbendazim: 500g/l
Đặc Trị:
Lem lép hạtĐậu ôn, than thưKhô vằn, vàng lá
Thành Phần:
Azoxystrobin: 125g/l
Carbendazim: 500g/l
Đặc Trị:
Lem lép hạtĐậu ôn, than thưKhô vằn, vàng lá
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PU VER TIN 650WP
PU VER TIN 650WP – SẠCH BỆNH HẠI CÂY XANH
Hoạt chất:
Đặc trị: ĐẠO ÔN LÁ (CHÁY LÁ), ĐẠO ÔN CỔ BÔNG
Isoprothiolane 250g/kg
Sulfur 400g/kg
PU VER TIN 650WP là thuốc trử bệnh chứa 2 hợp chất có tính tiếp xúc và lưu dẫn, đặc trị bệnh đạo ôn lá và đạo ôn cổ bông lúa. Thuốc có 2 tác dụng phòng và trị. Tác động cộng hưởng giữa 2 hoạt chất trừ nấm giúp PU VER TIN 650WP có hiệu lực cao hơn và lâu hơn.
PU VER TIN 650WP được cây hấp thụ nhanh nên khó bị rửa trôi
PU VER TIN 650WP kích thích lúa xanh hơn, hạt vàng sáng, chắc mẩy.
Hướng Dẫn Sử Dụng:
Liều lượng: 0,5kg/ha; lượng nước 400 – 500 lít/ha
Đặc trị: ĐẠO ÔN LÁ (CHÁY LÁ), ĐẠO ÔN CỔ BÔNG
Isoprothiolane 250g/kg
Sulfur 400g/kg
PU VER TIN 650WP là thuốc trử bệnh chứa 2 hợp chất có tính tiếp xúc và lưu dẫn, đặc trị bệnh đạo ôn lá và đạo ôn cổ bông lúa. Thuốc có 2 tác dụng phòng và trị. Tác động cộng hưởng giữa 2 hoạt chất trừ nấm giúp PU VER TIN 650WP có hiệu lực cao hơn và lâu hơn.
PU VER TIN 650WP được cây hấp thụ nhanh nên khó bị rửa trôi
PU VER TIN 650WP kích thích lúa xanh hơn, hạt vàng sáng, chắc mẩy.
Hướng Dẫn Sử Dụng:
Liều lượng: 0,5kg/ha; lượng nước 400 – 500 lít/ha
Cây trồng | Bệnh hại | Liều lượng |
Lúa |
Đạo ôn lá Đạo ôn cổ bông |
Pha 25 – 30g/ bình 16 lít nước Phun 2 – bình cho 1000m vuông |
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KamycinUSA 75SL chai 480ml
KamycinUSA 75SL
Hoạt chất: Kasugamycin 10g/l + Ningnanmycin 65g/l
ĐẶC TRỊ VI KHUẨN, ĐẬU ÔN, BẠC LÁ (CHÁY BÌA LÁ) HẠI LÚA, NẤM HỒNG HẠI CAO SU
Hoạt chất: Kasugamycin 10g/l + Ningnanmycin 65g/l
ĐẶC TRỊ VI KHUẨN, ĐẬU ÔN, BẠC LÁ (CHÁY BÌA LÁ) HẠI LÚA, NẤM HỒNG HẠI CAO SU
Cách sử dụng:
15ml pha với 16 – 25 lít nước.
Lượng nước phun: 400 – 500 lit/ ha
Thời điểm phun: Phun ướt đều cây trồng khi bệnh xuất hiện.
Thời gian cách ly: 7 ngày
15ml pha với 16 – 25 lít nước.
Lượng nước phun: 400 – 500 lit/ ha
Thời điểm phun: Phun ướt đều cây trồng khi bệnh xuất hiện.
Thời gian cách ly: 7 ngày
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Azostar Gold Chai tròn 240ml
Azostar Gold
625SC
625SC
Thành Phần:
Azoxystrobin: 125g/l
Carbendazim: 500g/l
Đặc Trị:
Lem lép hạtĐậu ôn, than thưKhô vằn, vàng lá
Azoxystrobin: 125g/l
Carbendazim: 500g/l
Đặc Trị:
Lem lép hạtĐậu ôn, than thưKhô vằn, vàng lá
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KamycinUSA 75SL 15ml dạng gói
KamycinUSA 75SL
Hoạt chất: Kasugamycin 10g/l + Ningnanmycin 65g/l
ĐẶC TRỊ VI KHUẨN, ĐẬU ÔN, BẠC LÁ (CHÁY BÌA LÁ) HẠI LÚA, NẤM HỒNG HẠI CAO SU
Hoạt chất: Kasugamycin 10g/l + Ningnanmycin 65g/l
ĐẶC TRỊ VI KHUẨN, ĐẬU ÔN, BẠC LÁ (CHÁY BÌA LÁ) HẠI LÚA, NẤM HỒNG HẠI CAO SU
Cách sử dụng:
15ml pha với 16 – 25 lít nước.
Lượng nước phun: 400 – 500 lit/ ha
Thời điểm phun: Phun ướt đều cây trồng khi bệnh xuất hiện.
Thời gian cách ly: 7 ngày
15ml pha với 16 – 25 lít nước.
Lượng nước phun: 400 – 500 lit/ ha
Thời điểm phun: Phun ướt đều cây trồng khi bệnh xuất hiện.
Thời gian cách ly: 7 ngày
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chapaon 770Wp - 1kg
CHAPAON 770WP – bột mịn, bám dính tốt, hiệu quả caoĐặc trị các bệnh sẹo loét, thối nhũn, sương mai, gỉ sắt trên các loại cây trồng
Hoạt chất copper hydroxide 770g/kg
Công Dụng:
CHAPAON 770WP là thuốc trừ bệnh gốc đồng, có tác động nội hấp, phổ tác động rộng, bảo vệ cây trồng.
CHAPAON 770 WP được đăng ký: đặc trị bệnh sẹo hại cam
Hướng Dẫn Sử Dụng:
CHAPAON 770WP là thuốc trừ bệnh gốc đồng, có tác động nội hấp, phổ tác động rộng, bảo vệ cây trồng.
CHAPAON 770 WP được đăng ký: đặc trị bệnh sẹo hại cam
Hướng Dẫn Sử Dụng:
Cây trồng | Bệnh hại | Liều lượng |
Cam | Bệnh sẹo |
Pha 15 – 20g/ bình 8 lít nước Pha 100g/ 50 lít nước 400g thuốc cho phuy 200 lít nước |